Sáng 29/6, thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ làm bài thi tổ hợp Khoa học tự nhiên, hoặc bài thi tổ hợp Khoa học xã hội theo đăng ký.
Bài tổ hợp Khoa học tự nhiên gồm các môn thành phần: Vật lý, Hóa học, Sinh học. Bài tổ hợp Khoa học xã hội gồm các môn thành phần: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân. Cả 2 bài thi sẽ bắt đầu tính giờ làm bài từ 7h35 phút. Mỗi môn thi thành phần trong bài thi tổ hợp sẽ có thời gian làm bài 50 phút.
Thí sinh cần chuẩn bị chu đáo các đồ dùng cần thiết. Ví dụ, môn Địa lý được mang theo Atlat Địa lý Việt Nam, không được ghi chép thêm bất cứ thông tin nào vào Atlat. Máy tính (theo quy định) nhớ kiểm tra pin, hoặc mang máy dự phòng. Bút viết tối thiểu 2-3 chiếc cùng màu mực, cùng bút chì, tẩy.
Thí sinh lưu ý, các môn thi thành phần trong mỗi bài thi tổ hợp có cùng một mã đề thi. Nếu không cùng mã đề thi, thí sinh phải báo ngay với cán bộ coi thi trong phòng thi chậm nhất 5 phút tính từ thời điểm phát đề thi; phải để đề thi dưới tờ phiếu trả lời trắc nghiệm, không được xem nội dung.
Thí sinh làm bài các môn thi thành phần của bài thi tổ hợp theo lịch thi trên cùng một phiếu trả lời trắc nghiệm. Hết thời gian làm bài của môn thi thành phần cuối cùng của thí sinh trong buổi thi bài thi tổ hợp, cán bộ coi thi mới thu phiếu trả lời trắc nghiệm.
Buổi chiều 29/6, thí sinh sẽ làm bài thi Ngoại ngữ – bài thi cuối cùng trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay.
Lịch thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cụ thể như sau:
Ngày | Buổi | Bài thi/môn thi thành phần của tổ hợp | Thời gian làm bài | Giờ phát đề cho thí sinh | Giờ bắt đầu làm | |
27/6 | Sáng | 8h: Họp cán bộ làm công tác thi tại điểm thi | ||||
Chiều | 14h: Thí sinh đến phòng thi làm thủ tục dự thi, đính chính (nếu có sai sót), nghe phổ biến quy chế thi, lịch thi | |||||
28/6 | Sáng | Ngữ văn | 120 phút | 7h30 | 7h35 | |
Chiều | Toán | 90 phút | 14h20 | 14h30 | ||
29/6 | Sáng | Bài thi KHTN | Vật lý | 50 phút | 7h30 | 7h35 |
Hóa học | 50 phút | 8h30 | 8h35 | |||
Sinh học | 50 phút | 9h30 | 9h35 | |||
Bài thi KHXH | Lịch sử | 50 phút | 7h30 | 7h35 | ||
Địa lý | 50 phút | 8h30 | 8h35 | |||
Giáo dục công dân | 50 phút | 9h30 | 9h35 | |||
Chiều | Ngoại ngữ | 60 phút | 14h20 | 14h30 | ||
30/6 | Dự phòng |