Reading.....
Home > Tin tức - Sự kiện > Tin tức > Điểm chuẩn Đại học khối các trường Y dược năm 2018

Điểm chuẩn Đại học khối các trường Y dược năm 2018

Tính đế thời điểm hiện tại, nhiều trường đại học, cao đẳng trên phạm vi cả nước đã công bố điểm chuẩn. Tâm điểm chú ý thuộc về Điểm chuẩn Đại học khối trưởng Y dược năm 2018, bởi đây là khối trường đào tạo các ngành liên quan trực tiếp đến sức khỏe con người.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

sinh viên cao đẳng y dược
Sinh viên Y dược học tập tại thư viện (minh họa)

Theo thông tin Trường Đại học Y Hà Nội cho biết, đây chỉ là điểm chuẩn, điểm trúng tuyển của thí sinh cần căn cứ vào các tiêu chí phụ khác. Thí sinh cần xem xét các tiêu chí phụ để xác định mình có trúng tuyển hay không.

Dưới đây là Điểm chuẩn khối các trường Đại học Y dược năm 2018, thí sinh tham khảo, cân nhắc nguyện vọng để có sự lựa chọn phù hợp với năng lực bản thân.

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

Tất cả các ngành đều phải dùng tới 4 tiêu chí phụ, thứ tự ưu tiên lần lượt là điểm xét tuyển chưa làm tròn, điểm tối thiểu các môn toán và sinh, thứ tự nguyện vọng.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Đa khoa B00 24.75 Thí sinh có cùng mức 24.75 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
2 7720101_YHT Y Đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa B00 22.1 Thí sinh có cùng mức 22.1 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
3 7720110 Y học dự phòng B00 20 Thí sinh có cùng mức 20.00 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
4 7720115 Y học cổ truyền B00 21.85 Thí sinh có cùng mức 21.85 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
5 7720301 Điều dưỡng B00 21.25 Thí sinh có cùng mức 21.25 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
6 7720401 Dinh dưỡng B00 19.65 Thí sinh có cùng mức 19.65 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
7 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 24.3 Thí sinh có cùng mức 24.3 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
8 7720601 Xét nghiệm Y học B00 21.55 Thí sinh có cùng mức 21.55 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
9 7720699 Khúc xạ Nhãn khoa B00 21.6 Thí sinh có cùng mức 21.6 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
10 7720701 Y tế công cộng B00 18.1 Thí sinh có cùng mức 18.1 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Tp Hồ Chí Minh

Trường sử dụng tiêu chí phụ 1 (điểm ngoại ngữ trong kỳ thi THPT) và tiêu chí phụ 2 (điểm môn hóa áp dụng cho ngành dược học và môn sinh áp dụng cho các ngành còn lại).

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 24.95
7720110 Y học dự phòng B00 19
7720115 Y học cổ truyền B00 20.95
7720201 Dược học B00 22.3
7720301 Điều dưỡng B00 20.15
7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh B00 19
7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 20
7720401 Dinh dưỡng B00 20.25
7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 24.45
7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 21.25
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.5
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 20.25
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19.75
7720701 Y tế công cộng B00 18

Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội

Điểm chuẩn là 23,05. Tiêu chí phụ lần lượt: điểm Hóa, điểm Toán và nguyện vọng 1

Mã  ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7720201 Dược học A00 23.05 Tiêu chí phụ: Môn hóa: 8.00 Môn Toán:7.8 Nguyện vọng 1

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Thái Bình

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 22.7
7720115 Y học cổ truyền B00 20.6
7720201 Dược học A00 21.55
7720301 Điều dưỡng B00 20.35
7720701 Y tế công cộng B00 15.75

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Các tiêu chí phụ, với khối B là điểm tối thiểu các môn sinh, hóa, toán; khối A là hóa, toán, lý. Điểm trúng tuyển và tiêu chí phụ cụ thể từng ngành như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7720101B Y khoa (B) B00 22 DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.5000; 7.5000; 7.0000; 7.0000 99
7720101A Y khoa (A) A00
7720110B Y học dự phòng (B) B00 18.5 DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 18.5000; 6.2500; 6.2500; 6.0000 98
7720110B Y học dự phòng (B8) B08
7720115 Y học cổ truyền B00 19.95 DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.9500; 7.7500; 6.0000; 6.2000 98
7720201A Dược học (A) A00 21.6 DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+LI; HO; TO; LI: 21.3500; 6.7500; 6.6000; 8.0000 99
7720201B Dược học (B) A00 21.65 DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.1500; 7.2500; 6.5000; 7.4000 95
7720201D Dược học (D) D07
7720301B Điều dưỡng (B) B00 19.9 DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.9000; 7.2500; 6.2500; 6.4000 98
7720301B8 Điều dưỡng (B8) B08
7720501 Răng hàm mặt B00 21.85 DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.6000; 7.5000; 6.5000; 7.6000 97
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 20.25 DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.5000; 5.5000; 6.0000; 8.0000 94

Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7720101 Y khoa B00 22.7
7720101TP Y khoa B00 22 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
7720201 Dược học B00 22.2
7720201TP Dược học B00 21.9 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
7720301 Điều dưỡng B00 19.2
7720301TP Điều dưỡng B00 19.6 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 23.3
7720501TP Răng – Hàm – Mặt B00 22.5 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.2
7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.1 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 20.1
7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 20.35 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 19.8
7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 20.75 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
7720701 Y tế công cộng B00 16.85
7720701TP Y tế công cộng B00 18.5 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM

Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7720101 Y đa khoa B00 20.75
7720101 Y đa khoa liên thông B00 16.5 môn Sinh×2
7720110 YHDP B00 16
7720701 YTCC B00 18.5
7720201 Điều dưỡng B00 16.75
7720601 Xét nghiệm B00 18
7720201 Dược đại hoc A00, B00 19.25

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Nguyên

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 22.25
7720110 Y học dự phòng B00 16.75
7720201 Dược học A00 19.5
7720301 Điều dưỡng B00 18.5
7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 21.9
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.75

Đang tiếp tục cập nhật!

 

 

 

 

Hình ảnh hoạt động của Trường Cao đẳng Y Hà Nội

Đơn vị hợp tác

Top